- Description
- Additional information
Description
PA 1000 – ĐẲNG CẤP TỪ SỰ VƯỢT TRỘI TRONG CÔNG NGHỆ
Cùng với sự phát triển nền công nghiệp âm nhạc hiện đại, KORG mới đây dã ra mắt Series siêu phẩm High Performance Arranger đó là PA 1000. Tiếp nối sự thành công trước đó, hãng đã có những thay đổi mới, tiên tiến hơn, mạnh mẽ hơn, sáng tạo và phù hợp hơn theo tiêu chí người dùng.
Sự thay đổi này đến từ những bàn tay, khối trí óc sáng tạo của hàng nghìn nghệ sĩ, kĩ sư nổi tiếng trên kháp thế giới, tạo nên một kiệt tác hoàn hảo, đẹp và mạnh mẽ đến từng chi tiết.
Additional information
Thông số kỹ thuật | Bàn phím 61 semi-weighted keys (C2 – C7) với độ mạnh nhẹ của phím và aftertouch Hệ điều hành Có thể nâng cấp, đa nhiệm, tải trong khi chơi Máy phát âm thanh EDS-X (Tổ hợpTổng hợp Nâng cao – mở rộng) Âm thanh hệ thống EDS-X (Tổ hợpTổng hợp Nâng cao – mở rộng) Cộng hưởng với bộ lọc âm thanh, 3 băng EQ ở mỗi tiếng Đa âm sắc 128 voices, 128 oscillators Hiệu ứng Phần đệm/ Bài nhạc Chèn được 2 hiệu ứng với 2 hiệu ứng tổng (148 kiểu) Chèn được 1 hiệu ứng với 2 hiệu ứng tổng (148 kiểu) Hiệu ứng tổng cuối cùng Limiter, Master EQ Bộ xử lý giọng nói 5 FX, 28 Factory, 64 User Presets Bộ xử lý Guitar 3 FX, 45 Factory, 64 User Presets Bộ sử lý giọng ca EQ, Compressor, Gate, 3-voice Harmonizer (or Double), 2 x FX. Harmonizer, Double: Technology by TC•Helico Presets Nhiều hơn 30 Factory. 64 User Bộ xử lý guitar 3 x FX. Presets: 45 Factory, 64 User Sounds/ Drum Kits Factory Hơn 1.750 Factory, bộ âm thanh GM / XG và 107 Bộ Drum Kits User 512 Sounds, 256 Drum Kits Thanh công cụ kỹ thuật số 9 footages, percussion, key on/off, leakage, hiệu ứng âm thanh với công nghệ DNC (Defined Nuance Control), Bộ tiếng Natural Ambience Drums và chỉnh sửa toàn bộ Sounds/Drum Kits Sampling Sử dụng bộ nhớ sampler PCM mẫu PCM 300 MB nén (tương đương với 600 MB dữ liệu tuyến tính) Tải các định dạng KORG, WAV, AIFF và SoundFont ™ Lưu trữ định dạng KORG, WAV và AIFF Chỉnh sửa sampler Styles Factory Hơn 439 Factory Styles User 1,152 vị trí, bao gồm User và Direct banks Đi kèm 8 tracks, 4 bộ keyboard, 4 Pads cho mỗi style Cài đặt Style (thông số Sounds và Arranger) trên mỗi Style Guitar Mode 2, Parallel and Fixed NTT Style/Pad Record with Step Record, Track and Event Edit Style Creator Bot (chuyển sang định dạng MIDI Song) Style controls 3 Intros, 4 Variations, 4 Fills, Break, 3 Endings, Synchro Start, Synchro Stop, Tap Tempo / Reset, Bass Inversion, Auto Fill, Manual Bass, Memory, Accompaniment Mute, Drum Mapping, Snare & Kick Designation, Style to Keyboard Set Mode Chord Sequencer Chuỗi Sequence ghi và phát ở chế độ Style Play Chuỗi Sequences có thể được lưu vào mục Style và SongBook Các chức năng chỉnh sửa Xóa, Sao chép từ Style / SongBook, Nhập / Xuất từ / sang SMF Bộ thư viện Keyboard Memorize Keyboard Sound settings Factory: hơn 290 Factory Keyboard Sets, tự do cấu hình lại User: 864 vị trí, bao gồm cả User and Direct banks Bàn phím đặc biệt \'Cài đặt My Setting\' Kaoss FX Tự động phát MIDI FX Hơn 65 Factory Presets Thu/ Phát MP3 Phần thu và phát MP 3 tăng gấp đôi Vocal Remover: Ghi lại các tệp MP3, bao gồm Styles, MIDI Songs, MP3 Songs, Sound Keyboard, Pads, Microphone, Guitar, Effects và KAOSS Effects Vocal Remover Sequencer Bộ tạo chuỗi đầy đủ tính năng, 16 bài hát, lên đến 200.000 events, định dạng gốc SMF (MID) SongBook Đầy đủ dữ liệu lập trình trên điệu, Midi Sóng (MID and KAR files), MP3 Songs, với chế độ tự động Style Play và Song Play Sắp sếp danh sách nhạc theo bảng chữ cái Tùy chọn lọc và sắp sếp thứ tự bài nhạc Khả năng tương thích Model Pa-Series: Styles, Performances, Programs/Sounds, Songs, SongBook Entries, Pads ‘i-Series’ models: Styles Pads: 4 Assignable Pads + Stop buttons Chức năng ghi âm Pads: Kiểm soát chung: Master Volume, Fade In/Out, Keyboard-Acc/Song Balance, Ensemble, Octave Transpose, Master Transpose, Joystick, 2 Assignable Knobs, 3 Assignable Switches, Tempo +/-, Tempo Lock; Metronome On/Off, Dial, Search, Shift Split, Record Điều khiển quy mô Virtual Quarter Tone SubScale Keypad, 4 x Scale Presets Control Inputs: Bàn đạp hơi gió (hỗ trợ nửa rèn bằng bàn đạp DS-1H tùy chọn) Bàn đạp / công tắc có thể gán được Audio Inputs Line (Left/Right) ¼” jacks Mic/Guitar (Left) ¼” jacks with Gian Audio Outputs Left/Right: ¼” jacks Headphone output: ¼” jacks MIDI IN/OUT Cổng kết nối chuẫn MIDI Kết nối USB đến MIDI sử dụng cổng USB ports. Cài đặt được 8 user cố định USB Type A: ngõ HOST Type B: ngõ DEVICE Lưu trữ Bộ nhớ trong 960 MB Cổng USB microSD Màn hình Cảm ứng điện dung màu 7” – TouchView™ TFT, Ngõ ra video RCA connector Kích thước ( Rộng – Sâu – Cao) 1030 x 378.3 x 133 mm / 40.55" x 14.89" x 5.36" (không tính giá nhạc; chiều cao giá nhạc: 355.8 mm / 14”) Cân nặng 10.75 kg / 23.7 lbs Linh kiện đi kèm: Dây nguồn, Gía nhạc, hướng dẫn sử dụng |
---|