Korg PA 1000

-6%

Korg PA 1000

34,000,000.00

Categories: ,

Description

PA 1000 – ĐẲNG CẤP TỪ SỰ VƯỢT TRỘI TRONG CÔNG NGHỆ

Cùng với sự phát triển nền công nghiệp âm nhạc hiện đại, KORG mới đây dã ra mắt Series siêu phẩm High Performance Arranger đó là PA 1000. Tiếp nối sự thành công trước đó, hãng đã có những thay đổi mới, tiên tiến hơn, mạnh mẽ hơn, sáng tạo và phù hợp hơn theo tiêu chí người dùng.

Sự thay đổi này đến từ những bàn tay, khối trí óc sáng tạo của hàng nghìn nghệ sĩ, kĩ sư nổi tiếng trên kháp thế giới, tạo nên một kiệt tác hoàn hảo, đẹp và mạnh mẽ đến từng chi tiết.

Additional information

Thông số kỹ thuật

Bàn phím

61 semi-weighted keys (C2 – C7) với độ mạnh nhẹ của phím và aftertouch

Hệ điều hành

Có thể nâng cấp, đa nhiệm, tải trong khi chơi

Máy phát âm thanh

EDS-X (Tổ hợpTổng hợp Nâng cao – mở rộng)

Âm thanh hệ thống

EDS-X (Tổ hợpTổng hợp Nâng cao – mở rộng)

Cộng hưởng với bộ lọc âm thanh, 3 băng EQ ở mỗi tiếng

Đa âm sắc

128 voices, 128 oscillators

Hiệu ứng

Phần đệm/ Bài nhạc

Chèn được 2 hiệu ứng với 2 hiệu ứng tổng (148 kiểu)
Âm thanh bàn phím

Chèn được 1 hiệu ứng với 2 hiệu ứng tổng (148 kiểu)

Hiệu ứng tổng cuối cùng

Limiter, Master EQ

Bộ xử lý giọng nói

5 FX, 28 Factory, 64 User Presets

Bộ xử lý Guitar

3 FX, 45 Factory, 64 User Presets

Bộ sử lý giọng ca

EQ, Compressor, Gate, 3-voice Harmonizer (or Double), 2 x FX. Harmonizer, Double: Technology by TC•Helico

Presets

Nhiều hơn 30 Factory. 64 User

Bộ xử lý guitar

3 x FX. Presets: 45 Factory, 64 User

Sounds/ Drum Kits

Factory

Hơn 1.750 Factory, bộ âm thanh GM / XG và 107 Bộ Drum Kits

User

512 Sounds, 256 Drum Kits

Thanh công cụ kỹ thuật số

9 footages, percussion, key on/off, leakage, hiệu ứng âm thanh với công nghệ

DNC (Defined Nuance Control), Bộ tiếng Natural Ambience Drums và chỉnh sửa toàn bộ Sounds/Drum Kits

Sampling

Sử dụng bộ nhớ sampler PCM

mẫu PCM 300 MB nén (tương đương với 600 MB dữ liệu tuyến tính)

Tải các định dạng KORG, WAV, AIFF và SoundFont ™

Lưu trữ định dạng KORG, WAV và AIFF

Chỉnh sửa sampler

Styles

Factory

Hơn 439 Factory Styles

User

1,152 vị trí, bao gồm User và Direct banks

Đi kèm 8 tracks, 4 bộ keyboard, 4 Pads cho mỗi style

Cài đặt Style (thông số Sounds và Arranger) trên mỗi Style

Guitar Mode 2, Parallel and Fixed NTT

Style/Pad Record with Step Record, Track and Event Edit

Style Creator Bot (chuyển sang định dạng MIDI Song)

Style controls

3 Intros, 4 Variations, 4 Fills, Break, 3 Endings, Synchro Start, Synchro Stop, Tap Tempo / Reset, Bass Inversion, Auto Fill, Manual Bass, Memory, Accompaniment Mute, Drum Mapping, Snare & Kick Designation, Style to Keyboard Set Mode

Chord Sequencer

Chuỗi Sequence ghi và phát ở chế độ Style Play

Chuỗi Sequences có thể được lưu vào mục Style và SongBook

Các chức năng chỉnh sửa Xóa, Sao chép từ Style / SongBook, Nhập / Xuất từ ​​/ sang SMF

Bộ thư viện Keyboard

Memorize Keyboard Sound settings

Factory: hơn 290 Factory Keyboard Sets, tự do cấu hình lại

User: 864 vị trí, bao gồm cả User and Direct banks

Bàn phím đặc biệt \'Cài đặt My Setting\'

Kaoss FX

Tự động phát MIDI FX

Hơn 65 Factory Presets

Thu/ Phát MP3

Phần thu và phát MP 3 tăng gấp đôi
Transpose (+6/-5 semitones), Tempo change (±30%)

Vocal Remover:

Ghi lại các tệp MP3, bao gồm Styles, MIDI Songs, MP3 Songs, Sound Keyboard, Pads, Microphone, Guitar, Effects và KAOSS Effects

Vocal Remover
Thu được file MP3, gồm Styles, nhạc MIDI , nhạc MP3, Keyboard Sounds, Pads, Microphone, Guitar, Effects, KAOSS Effects

Sequencer
Chức năng ghi nhanh (Backing Sequence), chức năng Multitrack và Step Record

Bộ tạo chuỗi đầy đủ tính năng, 16 bài hát, lên đến 200.000 events, định dạng gốc SMF (MID)

SongBook

Đầy đủ dữ liệu lập trình trên điệu, Midi Sóng (MID and KAR files), MP3 Songs, với chế độ tự động Style Play và Song Play

Sắp sếp danh sách nhạc theo bảng chữ cái

Tùy chọn lọc và sắp sếp thứ tự bài nhạc

Khả năng tương thích

Model Pa-Series: Styles, Performances, Programs/Sounds, Songs, SongBook Entries, Pads ‘i-Series’ models: Styles

Pads:

4 Assignable Pads + Stop buttons

Chức năng ghi âm Pads:

Kiểm soát chung:

Master Volume, Fade In/Out, Keyboard-Acc/Song Balance, Ensemble, Octave Transpose, Master Transpose, Joystick, 2 Assignable Knobs, 3 Assignable Switches, Tempo +/-, Tempo

Lock; Metronome On/Off, Dial, Search, Shift Split, Record

Điều khiển quy mô

Virtual Quarter Tone SubScale Keypad, 4 x Scale Presets

Control Inputs:

Bàn đạp hơi gió (hỗ trợ nửa rèn bằng bàn đạp DS-1H tùy chọn)

Bàn đạp / công tắc có thể gán được

Audio Inputs

Line (Left/Right)

¼” jacks

Mic/Guitar (Left)

¼” jacks with Gian

Audio Outputs

Left/Right: ¼” jacks

Headphone output: ¼” jacks

MIDI

IN/OUT

Cổng kết nối chuẫn MIDI

Kết nối USB đến MIDI sử dụng cổng USB ports.

Cài đặt được 8 user cố định

USB

Type A: ngõ HOST

Type B: ngõ DEVICE

Lưu trữ

Bộ nhớ trong

960 MB

Cổng USB microSD

Màn hình

Cảm ứng điện dung màu 7” – TouchView™ TFT,

Ngõ ra video

RCA connector

Kích thước ( Rộng – Sâu – Cao)

1030 x 378.3 x 133 mm / 40.55" x 14.89" x 5.36" (không tính giá nhạc; chiều cao giá nhạc: 355.8 mm / 14”)

Cân nặng

10.75 kg / 23.7 lbs

Linh kiện đi kèm:

Dây nguồn, Gía nhạc, hướng dẫn sử dụng

You've just added this product to the cart: